[in trang]

Thông tư 63/2012/TT-BTC

07-05-12

SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG CÁC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT


BỘ TÀI CHÍNH
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 63/2012/TT-BTC
Hà Nội, ngày 23 tháng 4 năm 2012
 
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG CÁC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 tháng 2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN) và Nhật Bản ký ngày 03 tháng 4 năm 2008 tại Bru-nây Đa-ru-sa-lam, ngày 07 tháng 4 năm 2008 tại Cam-pu-chia, ngày 31 tháng 3 năm 2008 tại In-đô-ne-xia-a, ngày 04 tháng 4 năm 2008 tại Lào, ngày 14 tháng 4 năm 2008 tại Ma-lay-xi-a, ngày 10 tháng 4 năm 2008 tại My-an-ma, ngày 02 tháng 4 năm 2008 tại Phi-líp-pin, ngày 26 tháng 3 năm 2008 tại Sing-ga-po, ngày 11 tháng 4 năm 2008 tại Thái-lan, ngày 01 tháng 4 năm 2008 tại Việt Nam, và ngày 28 tháng 3 năm 2008 tại Nhật Bản, và được Thủ tướng Chính phủ Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê duyệt tại công văn số 1346/TTg-QHQT ngày 15 tháng 8 năm 2008;
Thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế giữa Việt Nam và Nhật Bản ký ngày 25 tháng 12 năm 2008 tại Nhật Bản và được Thủ tướng Chính phủ Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê duyệt tại Quyết định số 57/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009;
Thực hiện Hiệp định Khu vực Thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giữa các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN) với Úc và Niu Di-lân ký ngày 27 tháng 02 năm 2009 tại Thái Lan và được Thủ tướng Chính phủ Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê duyệt tại công văn số 1042/TTg-QHQT ngày 24 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm hàng tại các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt như sau:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của một số mặt hàng thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8708, 8716 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN-Nhật Bản giai đoạn 2012-2015 ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTC ngày 15/2/2012 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mới quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của một số mặt hàng thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8708, 8716 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam-Nhật Bản giai đoạn 2012-2015 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2012/TT-BTC ngày 15/2/2012 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mới quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của một số mặt hàng thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8716 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2012-2014 ban hành kèm theo Thông tư số 44/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mới quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra Văn bản-Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ, Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ HTQT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung
 
PHỤ LỤC I
DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN-NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất AJCEP(%)
2012- 31/3/2013
1/4/2013- 31/3/2014
1/4/2014- 31/3/2015
87.02
 
 
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
 
 
 
8702
10
 
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
 
 
 
 
 
 
- - Loại khác:
 
 
 
8702
10
60
- - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van)
70
70
70
 
 
 
- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:
 
 
 
8702
10
71
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
5
5
5
8702
10
79
- - - - Loại khác
5
5
5
 
 
 
- - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt khác:
 
 
 
8702
10
81
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
70
70
70
8702
10
89
- - - - Loại khác
70
70
70
8702
10
90
- - - Loại khác
70
70
70
8702
90
 
- Loại khác:
 
 
 
 
 
 
- - Loại khác:
 
 
 
 
 
 
- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên:
 
 
 
8702
90
93
- - - - Xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
5
5
5
87.03
 
 
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
 
 
 
 
 
 
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
 
 
 
8703
21
 
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
 
 
 
 
 
 
- - - Loại khác:
 
 
 
8703
21
91
- - - - Xe cứu thương
78
78
78
8703
21
92
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
78
78
78
8703
21
99
- - - - Loại khác
5
5
4
8703
22
 
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
 
 
 
 
 
 
- - - Loại khác:
 
 
 
8703
22
91
- - - - Xe cứu thương
25
25
25
8703
22
92
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
78
78
78
8703
22
99
- - - - Loại khác
5
5
4
8703
23
 
- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
 
 
 
 
 
 
- - - Xe tang lễ:
 
 
 
8703
23
21
- - - - Dạng CKD
5
5
4
8703
23
29
- - - - Loại khác
5
5
4
 
 
 
- - - Xe chở phạm nhân:
 
 
 
8703
23
31
- - - - Dạng CKD
5
5
4
8703
23
39
- - - - Loại khác
5
5
4
8703
24
 
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
 
 
 
 
 
 
- - - Xe tang lễ:
 
 
 
8703
24
21
- - - - Dạng CKD
5
5
4
8703
24
29
- - - - Loại khác
5
5
4
 
 
 
- - - Xe chở phạm nhân:
 
 
 
8703
24
31
- - - - Dạng CKD
5
5
4
8703
24
39
- - - - Loại khác
5
5
4
 
 
 
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
 
 
 
8703
31
 
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
 
 
 
8703
31
40
- - - Xe cứu thương
20
20
20
8703
31
50
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
78
78
78
 
 
 
- - - Loại khác:
 
 
 
8703
31
91
- - - - Xe bốn bánh chủ động
78
78
78
8703
31
99
- - - - Loại khác
5
5
4
8703
32
 
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
 
 
 
 
 
 
- - - Xe tang lễ:
 
 
 
8703
32
21
- - - - Dạng CKD
5
5
4
8703
32
29
- - - - Loại khác
5
5
4
 
 
 
- - - Xe chở phạm nhân:
 
 
 
8703
32
31
- - - - Dạng CKD
5
5
4
8703
32
39
- - - - Loại khác
5
5
4
8703
33
 
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
 
 
 
 
 
 
- - - Xe tang lễ:
 
 
 
8703
33
21
- - - - Dạng CKD
5
5
4
8703
33
29
- - - - Loại khác
5
5
4
 
 
 
- - - Xe chở phạm nhân:
 
 
 
8703
33
31
- - - - Dạng CKD
5
5
4
8703
33
39
- - - - Loại khác
5
5
4
 
 
 
- Loại khác:
 
 
 
8703
90
 
- - Xe hoạt động bằng điện:
 
 
 
 
 
 
- - - Loại khác:
 
 
 
8703
90
19
- - - - Loại khác
5
5
4
87.04
 
 
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.
 
 
 
8704
10
 
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
 
 
 
 
 
 
- - Loại khác:
 
 
 
8704
10
23
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
65
65
65
8704
10
24
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
60
60
60
8704
10
25
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
30
30
30
8704
10
26
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
20
20
20
8704
10
27
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
10
10
10
8704
10
28
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
0
0
0
 
 
 
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
 
 
 
8704
23
 
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:
 
 
 
 
 
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
 
 
 
 
 
 
- - - - Loại khác:
 
 
 
8704
23
61
- - - - - Xe đông lạnh
25
25
25
8704
23
62
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
25
25
25
8704
23
63
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
25
25
25
8704
23
64
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
25
25
25
8704
23
65
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
25
25
25
8704
23
66
- - - - - Xe tự đổ
25
25
25
8704
23
69
- - - - - Loại khác
25
25
25
 
 
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:
 
 
 
 
 
 
- - - - Loại khác:
 
 
 
8704
23
81
- - - - - Xe đông lạnh
0
0
0
8704
23
82
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
0
0
0
8704
23
83
- - - - -Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn
0
0
0
8704
23
84
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
0
0
0
8704
23
85
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
0
0
0
8704
23
86
- - - - - Xe tự đổ
0
0
0
8704
23
89
- - - - - Loại khác
0
0
0
 
 
 
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
 
 
 
8704
32
 
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:
 
 
 
 
 
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
 
 
 
 
 
 
- - - - Loại khác:
 
 
 
8704
32
81
- - - - - Xe đông lạnh
25
25
25
8704
32
82
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
25
25
25
8704
32
83
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
25
25
25
8704
32
84
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
25
25
25
8704
32
85
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
25
25
25
8704
32
86
- - - - - Xe tự đổ
25
25
25
8704
32
89
- - - - - Loại khác
25
25
25
 
 
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:
 
 
 
 
 
 
- - - - Loại khác:
 
 
 
8704
32
93
- - - - - Xe đông lạnh
0
0
0
8704
32
94
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
0
0
0
8704
32
95
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
0
0
0
8704
32
96
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
0
0
0
8704
32
97
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
0
0
0
8704
32
98
- - - - - Xe tự đổ
0
0
0
8704
32
99
- - - - - Loại khác
0
0
0
8704
90
 
- Loại khác:
 
 
 
 
 
 
- - Loại khác:
 
 
 
8704
90
91
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
78
78
78
8704
90
92
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
78
78
78
8704
90
93
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
78
78
78
8704
90
94
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
78
78
78
8704
90
99
- - - Loại khác
0
0
0
87.08
 
 
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
 
 
 
8708
10
 
- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:
 
 
 
8708
10
10
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
21
19
17
8708
10
90
- - Loại khác
3
3
3
 
 
 
- Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin):
 
 
 
8708
21
00
- - Dây đai an toàn
5
5
5
8708
29
 
- - Loại khác:
 
 
 
 
 
 
- - - Các bộ phận của cửa xe:
 
 
 
8708
29
11
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
21
19
17
8708
29
20
- - - Bộ phận của dây đai an toàn
0
0
0
 
 
 
- - - Loại khác:
 
 
 
8708
29
92
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
21
19
17
 
 
 
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
 
 
 
8708
29
96
- - - - - Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn
3
3
3
8708
29
97
- - - - - Thanh chống nắp ca pô
3
3
3
8708
29
98
- - - - - Loại khác
3
3
3
8708
29
99
- - - - Loại khác
3
3
3
8708
30
 
- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:
 
 
 
8708
30
10
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
21
19
17
8708
30
30
- - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
3
3
3
8708
30
90
- - Loại khác
3
3
3
8708
40
 
- Hộp số và bộ phận của chúng:
 
 
 
 
 
 
- - Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh:
 
 
 
8708
40
13
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
3
3
3
8708
40
14
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
21
19
17
8708
40
19
- - - Loại khác
3
3
3
 
 
 
- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
 
 
 
8708
40
25
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
21
19
17
8708
40
27
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
3
3
3
8708
40
29
- - - Loại khác
3
3
3
 
 
 
- - Bộ phận:
 
 
 
8708
40
91
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
30
30
30
8708
40
92
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
5
0
0
8708
40
99
- - - Loại khác
5
0
0
8708
50
 
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:
 
 
 
 
 
 
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
 
 
 
8708
50
13
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05
3
3
3
8708
50
15
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
21
19
17
8708
50
19
- - - Loại khác
3
3
3
 
 
 
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
 
 
 
8708
50
25
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
21
19
17
8708
50
27
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05
3
3
3
8708
50
29
- - - Loại khác
3
3
3
 
 
 
- - Bộ phận:
 
 
 
 
 
 
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
 
 
 
8708
50
91
- - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (bộ bánh răng vi sai)
5
0
0
8708
50
92
- - - - Loại khác
5
0
0
8708
50
93
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
5
0
0
8708
50
99
- - - Loại khác
5
0
0
8708
70
 
- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng:
 
 
 
 
 
 
- - Nắp đậy trục bánh xe:
 
 
 
8708
70
15
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
21
19
17
8708
70
16
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
17
16
14
8708
70
17
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
3
3
3
8708
70
19
- - - Loại khác
3
3
3
 
 
 
- - Bánh xe đã được lắp lốp:
 
 
 
8708
70
21
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
17
16
14
8708
70
29
- - - Loại khác
3
3
3
 
 
 
- - Bánh xe chưa được lắp lốp:
 
 
 
8708
70
31
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
17
16
14
8708
70
39
- - - Loại khác
3
3
3
 
 
 
- - Loại khác:
 
 
 
8708
70
95
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
17
16
14
8708
70
96
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
3
3
3
8708
70
97
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
17
16
14
8708
70
99
- - - Loại khác
3
3
3
8708
80
 
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):
 
 
 
 
 
 
- - Hệ thống giảm chấn:
 
 
 
8708
80
15
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
21
19
17
8708
80
17
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
3
3
3
8708
80
19
- - - Loại khác
3
3
3
 
 
 
- - Bộ phận:
 
 
 
8708
80
91
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
5
5
5
8708
80
92
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
5
5
5
8708
80
99
- - - Loại khác
3
3
3
 
 
 
- Bộ phận khác và các phụ kiên:
 
 
 
8708
91
 
- - Két nước làm mát và bộ phận của chúng:
 
 
 
 
 
 
- - - Két nước làm mát:
 
 
 
8708
91
15
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
21
19
17
8708
91
17
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc nhóm 87.04
3
3
3
8708
91
19
- - - - Loại khác
3
3
3
 
 
 
- - - Bộ phận:
 
 
 
8708
91
91
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
21
19
17
8708
91
92
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
3
3
3
8708
91
99
- - - - Loại khác
3
3
3
8708
92
 
- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó:
 
 
 
8708
92
10
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
5
0
0
8708
92
20
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
5
0
0
8708
92
40
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
3
0
0
8708
92
90
- - - Loại khác
3
0
0
8708
93
 
- - Ly hợp và bộ phận của nó:
 
 
 
8708
93
50
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
21
19
17
8708
93
70
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
3
3
3
8708
93
90
- - - Loại khác
3
3
3
8708
94
 
- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:
 
 
 
8708
94
10
- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh
3
3
3
 
 
 
- - - Loại khác:
 
 
 
8708
94
94
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
5
0
0
8708
94
95
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
5
0
0
8708
94
99
- - - - Loại khác
3
0
0
8708
95
 
- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:
 
 
 
8708
95
10
- - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng
5
0
0
8708
95
90
- - - Bộ phận
5
0
0
8708
99
 
- - Loại khác:
 
 
 
8708
99
10
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
3
3
3
 
 
 
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:
 
 
 
 
 
 
- - - - Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng:
 
 
 
8708
99
21
- - - - - Thùng nhiên liệu
3
0
0
8708
99
23
- - - - - Bộ phận
3
3
3
8708
99
30
- - - - Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh), chân côn (bàn đạp côn)
3
0
0
8708
99
40
- - - - Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc qui và khung của nó
3
0
0
8708
99
50
- - - - Vỏ két nước làm mát
3
0
0
 
 
 
- - - - Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:
 
 
 
8708
99
61
- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02
3
0
0
8708
99
62
- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
5
0
0
8708
99
63
- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04
3
0
0
8708
99
70
- - - - Loại khác
3
0
0
8708
99
90
- - - Loại khác
3
0
0
87.16
 
 
Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng.
 
 
 
8716
10
00
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại
14
13
11
8716
20
00
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp
5
5
5
 
 
 
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
 
 
 
8716
31
00
- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc
5
5
5
8716
39
 
- - Loại khác:
 
 
 
8716
39
40
- - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc dùng trong nông nghiệp
5
5
5
 
 
 
- - - Loại khác:
 
 
 
8716
39
91
- - - - Có tải trọng (trọng tải) trên 200 tấn
5
5
5
8716
39
99
- - - - Xe khác
14
13
11
8716
40
00
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác
5
5
5
8716
80
 
- Xe khác:
 
 
 
8716
80
10
- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít
17
16
14
8716
80
20
- - Xe cút kít
17
16
14
8716
80
90
- - Loại khác
17
16
14
8716
90
 
- Bộ phận:
 
 
 
 
 
 
- - Dùng cho xe rơ-moóc và bán rơ-moóc:
 
 
 
8716
90
13
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20
8
7
5
8716
90
19
- - - Loại khác
8
7
5
 
 
 
- - Dùng cho xe khác:
 
 
 
 
 
 
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20:
 
 
 
8716
90
92
- - - - Bánh xe, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm
8
7
5
8716
90
93
- - - - Loại khác
8
7
5
 
 
 
- - - Loại khác:
 
 
 
8716
90
94
- - - - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa
8
7
5
8716
90
95
- - - - Bánh xe, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.80.90, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm
8
7
5
8716
90
96
- - - - Loại bánh xe khác
8
7
5
8716
90
99
- - - - Loại khác
8
7
5
 
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ VIỆT NAM-NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2012-2015
Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất VJEPA(%)
2012- 31/3/2013
1/4/2013- 31/3/2014
1/4/2014- 31/3/2015
87.02
 
 
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
 
 
 
8702
10
 
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
 
 
 
 
 
 
- - Loại khác:
 
 
 
8702
10
60
- - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van)
70
70
70
 
 
 
- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:
 
 
 
8702
10
71
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
5
5
5
8702
10
79
- - - - Loại khác
5
5
5
 
 
 
- - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt khác:
 
 
 
8702
10
81
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
70
70
70
8702
10
89
- - - - Loại khác
%